Tham khảo ONE ~Kagayaku Kisetsu e~

  1. 1 2 3 4 Tactics最新情報 [Tin mới Tactics] (bằng tiếng Nhật). Tactics. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  2. Maejima Satoshi (2010). セカイ系とは何か ポスト・エヴァのオタク史 [Một hệ thống thế giới làm nên thời tiền-Eva trong lịch sử thị hiếu] (bằng tiếng Nhật). SB Creative. tr. 73–74. ISBN 978-4797357165.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 タクティクスMOON.&ONE~輝く季節へ~設定原画集 [Bộ sưu tập hình ảnh thiết lập nguyên bản Tactics MOON. & ONE ~Kagayaku Kisetsu e~] (bằng tiếng Nhật). Compass. tháng 10 năm 1998. ISBN 978-4-87763-014-0.
  4. 1 2 ONE ~輝く季節へ~ ErogameScape-エロゲー批評空間- [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2007.
  5. YET11; Kawakami Ryunosuke (tháng 6 năm 2012). “Bản sao đã lưu trữ” 14年目のONE [14 năm của ONE]. kawakami-ryuunosuke ページ! (Phỏng vấn) (bằng tiếng Nhật). Phóng viên Kawakami Ryunosuke. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  6. 輝く季節へ [Kagayaku Kisetsu e] (bằng tiếng Nhật). KID. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2007.
  7. ONE ~ 輝く季節へ ~ メモリアルセレクション もういちど君に逢いたい [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Memorial Selection Anh muốn được gặp em một lần nữa] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
  8. 1 2 ONE~輝く季節へ~フルボイスバージョン [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Ấn bản lồng tiếng đầy đủ] (bằng tiếng Nhật). NEXTON. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  9. D-Dreamプラチナ館 - メンズ [Nhà D-Dream Platinum - Dành cho nam giới] (bằng tiếng Nhật). D-Dream. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
  10. i-mode & EZweb & Yahoo!ケータイ公式・美少女ゲーム専門ポータルサイト ◆◆ 美少女遊び ◆◆ [Trang di động chính thức - Cổng thông tin chuyên về bishōjo game i-mode & EZweb & Yahoo! ◆◆ Chơi bishōjo ◆◆] (bằng tiếng Nhật). Galplay. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  11. ONE ~輝く季節へ~ vista動作確認版 [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Phiên bản xác nhận chạy trên Vista] (bằng tiếng Nhật). Comshop. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2007.
  12. ONE~輝く季節へ~ VISTA動作確認版 [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Phiên bản tương thích Vista] (bằng tiếng Nhật). Gyutto. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2012.
  13. MOVIC出版課第二編集部Web Site.書籍紹介 [MOVIC Thông cáo Bộ phận biên tập thứ hai, Giới thiệu Web Site.Book Introduction] (bằng tiếng Nhật). Movic. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  14. タクティクスMOON.&ONE~輝く季節へ~設定原画集 [Bộ sưu tập hình ảnh thiết lập nguyên bản Tactics MOON. & ONE ~Kagayaku Kisetsu e~] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2012.
  15. 輝く季節へビジュアルファンブック (ASPECT CUTE) [Kagayaku Kisetsu e Visual Fan Book (ASPECT CUTE)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  16. タクティクス アンソロジーコミック ONE~輝く季節へ~編 (単行本) [Tactics Anthology Comic ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Chapter (Tankōbon)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  17. ONE~輝く季節へ~コミックアンソロジー (単行本) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Comic Anthology (Tankōbon)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  18. ONE~輝く季節へ~コミックアンソロジー (2) (単行本) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Comic Anthology (2) (Tankōbon)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  19. ONE~輝く季節へ~―アンソロジーコミックス (ミッシィコミックス) (コミック) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Anthology Comics (Misshii Comics) (comic)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  20. ONE~輝く季節へ~ 3―アンソロジーコミック (ミッシィコミックス ツインハートコミックスシリーズ) (コミック) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ 3 Anthology Comic (Misshii Comics Twin Heart Comics Series) (comic)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  21. ONE~輝く季節~―同人セレクション (ミッシィコミックス ツインハートコミックスシリーズ) (コミック) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Dōjin Selection (Misshii Comics Twin Heart Comics Series) (comic)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  22. 陽だまりONE~輝く季節へ (ミッシィコミックス ツインハートコミックスシリーズ) (コミック) [Hidamari ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ (Misshii Comics Twin Heart Comics Series) (comic)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  23. ONE~輝く季節へ~ 第一巻 雨の章 茜・詩子 (DVD) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Đĩa 1 "Ame no Shō" Akane/Shiiko (DVD)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
  24. ONE~輝く季節へ~ 第一巻 雨の章 茜・詩子 (VHS) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Đĩa 1 "Ame no Shō" Akane/Shiiko (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
  25. ONE~輝く季節へ~ 第4巻 桜の章 瑞佳・繭 (DVD) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Đĩa 4 "Sakura no Shō" Mizuka/Mayu (DVD)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
  26. ONE~輝く季節へ~ 第4巻 桜の章 瑞佳・繭 (VHS) [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Đĩa 4 "Sakura no Shō" Mizuka/Mayu (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
  27. ONE ~輝く季節へ~ 全集 [DVD] [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ trọn bộ [DVD]] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2015.
  28. “ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ (OAV)” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015.
  29. “Website chính thức liệt kê tập 1 của ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ True Stories” (bằng tiếng Nhật). Cherry Lips. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2007.
  30. “Website chính thức liệt kê tập 3 của ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ True Stories” (bằng tiếng Nhật). Cherry Lips. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2007.
  31. 1 2 “One: True Stories” (bằng tiếng Anh). Mania. 21 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2009.
  32. 1 2 ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Original SoundTrack (booklet) (bằng tiếng Nhật). Ishisan, M.S, OdiakeS, Orito Shinji, YET11. Tokyo: Movic. 1998. MGM-001.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  33. MOVIC出版課第二編集部Web Site.CDのご紹介 [MOVIC Thông cáo Bộ phận biên tập thứ hai, Giới thiệu Web Site.CD] (bằng tiếng Nhật). Movic. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  34. MOVIC出版課第二編集部Web Site.CDのご紹介 [MOVIC Thông cáo Bộ phận biên tập thứ hai, Giới thiệu Web Site.CD] (bằng tiếng Nhật). Movic. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  35. ONE~輝く季節へ~ドラマCD [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Drama CD] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  36. ONE 輝く季節へ~miniature~ [ONE Kagayaku Kisetsu e ~miniature~] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  37. ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Music from The Animation (booklet) (bằng tiếng Nhật). Okazaki Ritsuko. KSS. 2001. KSCA-29139.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  38. ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ True Stories Original Soundtrack (booklet) (bằng tiếng Nhật). Orito Shinji, Yoshizawa Tsutomu, M.S, Ishisan, Fujikura Serina, ise-ebizou. Chambers Records. 2003. HBMS-005.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  39. ONE 輝く季節へ Music from The Animation [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Music from the Animation] (bằng tiếng Nhật). Jbook. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  40. ONE~輝く季節へ~Vocal Mini album [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ Vocal Mini album] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  41. ONE ~輝く季節へ~ True Stories オリジナルサウンドトラックアルバム [ONE ~Kagayaku Kisetsu e~ True Stories Original Soundtrack Album] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.
  42. 1 2 “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; ONE hạng 6 và 30” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  43. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; ONE hạng 38” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  44. 1 2 “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; ONE hạng 41” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  45. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; ONE hạng 47” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2008.
  46. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; ONE hạng 37” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  47. 1 2 “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; ONE hạng 12 và 40” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  48. “Bảng xếp hạng quốc gia dành cho bishōjo games trên PC News; ONE hạng 60 và 44” (bằng tiếng Nhật). Peakspub. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2007.
  49. Ross, Carlos. “One: To The Shining Season” (bằng tiếng Anh). THEM Anime Review. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.
  50. 鈴がうたう日 ~a story of Angelic Girl, arrived the SunnyField.~ ErogameScape-エロゲー批評空間- [Suzu ga Utau Hi ~a story of Angelic Girl, arrived the SunnyField.~ ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2009.
  51. Kanon ErogameScape-エロゲー批評空間- [Kanon ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2009.
  52. Nasu Kinoko; Takeuchi Takashi; Murakami Yūichi (4 tháng 7 năm 2012). 輝かしい星が見る夢 ── 奈須きのこインタビュー [Giấc mơ về những vì sao sáng —— Phỏng vấn Nasu Kinoko] (Phỏng vấn) (bằng tiếng Nhật). Phóng viên Sakagami Shūsei. Netokaru. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2014.
  53. 同人ゲームマニアックス [Tôn thờ dōjin game] (bằng tiếng Nhật). Kill Time Communication. tháng 7 năm 2001. tr. 27. ISBN 4-906650-96-1.
  54. Sasaki Atsushi; Tsuruha Nobuhiro; Watanabe Daisuke (26 tháng 8 năm 2009). 佐々木敦×限界小説研究会トークショー [Sasaki Atsushi × Trò chuyện với Nhóm Nghiên cứu Xã hội về Thị hiếu tiểu thuyết] (bằng tiếng Nhật). CINRA.NET. tr. 2. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2010.
  55. クリエイターズコラム [Creators Column]. Comptiq (bằng tiếng Nhật). Kadokawa Shoten (tháng 2 năm 2001): tr. 86.
  56. Todome Satoshi. 第3集 それは"えいえんのせかい"から始まった [Chương 3: Mọi chuyện khởi đầu từ "Thế giới Vĩnh cửu"]. 初心者のための現代ギャルゲー・エロゲー講座 (bằng tiếng Nhật). kyo-kan.net. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2007.
  57. Azuma Hiroki; Sasakibara Gō; Harada Udaji; Yonomori Reiji; Sarashina Shūichirō; Motonaga Masaki; Satō Kokoro (15 tháng 8 năm 2004). “美少女ゲーム言説史” [Lịch sử từng giai đoạn của bishōjo game]. 美少女ゲームの臨界点 [Phê bình bishōjo game] (bằng tiếng Nhật). Tokyo, Nhật Bản: Hajōgenron. tr. 79. ISBN 4-9902177-0-5.
  58. Honda Tōru (10 tháng 11 năm 2005). 萌える男 ["Moeru" Otoko]. Chikuma Shinsho (bằng tiếng Nhật). Tokyo, Nhật Bản: Chikuma Shobō. tr. 90. ISBN 4-480-06271-8.
  59. Takizawa Osamu (21 tháng 11 năm 2007). プロトタイプ、PSP「AIR」発売記念 PSP用壁紙をメッセサンオー本店で限定プレゼント [Prototype. AIR trên PSP trình làng, khuyến mãi số lượng có hạn hình nền dùng cho PSP tại trụ sở Messe-Sanoh]. Game Watch (bằng tiếng Nhật). Impress. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011.
  60. 「CLANNAD」 名作"泣きゲー"がPS3に グラフィック、サウンドが大幅強化 [CLANNAD—kiệt tác "nakige"—chuyển sang PS3, cải tiến vượt bậc đồ họa và âm thanh]. Mantan Board (bằng tiếng Nhật). Mainichi Shimbun Digital. 21 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  61. Azuma Hiroki (20 tháng 3 năm 2007). ゲーム的リアリズムの誕生 動物化するポストモダン2 [Giai đoạn hậu hiện đại thứ hai, những trò chơi và nhân tố làm nên thực tại]. Kodansha Gendai Shinsho (bằng tiếng Nhật) . Kōdansha. tr. 208. ISBN 978-4-06-149883-9.
  62. ONE2 ~永遠の約束~ [ONE2 ~Eien no Yakusoku~] (bằng tiếng Nhật). BaseSon. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2007.
  63. “ONE2 with VOICE” [ONE2 với Lồng tiếng] (bằng tiếng Nhật). BaseSon. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2007.
  64. Twilight Frontier. Eternal Fighter Zero (bằng tiếng Nhật). PC. Twilight Frontier.
  65. Kyōto Animation (25 tháng 1 năm 2007). “Ane to Imōto no Mugonka ~Lieder ohne worte~”. Kanon. Tập 17 (bằng tiếng Nhật). TBS.
  66. Kyōto Animation (1 tháng 2 năm 2007). “Kiesari Yuku Kanjogakushō ~adagio~”. Kanon. Tập 18 (bằng tiếng Nhật). TBS.
  67. Kyōto Animation (8 tháng 2 năm 2007). “Fureai no Renshūkyoku ~étude~”. Kanon. Tập 19 (bằng tiếng Nhật). TBS.
  68. Kyōto Animation (22 tháng 2 năm 2007). “Kimi no Inai Rinbukyoku ~ronde~”. Kanon. Tập 21 (bằng tiếng Nhật). TBS.
  69. Hinoue Itaru (2009). White Clover: Itaru Hinoue Art Works (bằng tiếng Nhật) (ấn bản 1). Visual Art's. ASIN B0027A9JWQ. Đã bỏ qua tham số không rõ |ASIN-TLD= (gợi ý |asin-tld=) (trợ giúp)